Thì tương lai tiếp diễn

Định nghĩa. Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai hoặc một hành động diễn ra thì bị một hành động khác chen vào.

Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

Thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh


Cấu trúc

Khẳng định:
S + shall/will + be + V-ing + O

* Ghi chú: S(Chủ ngữ) -  V(Động từ) – O(Tân ngữ)

Ví dụ:
- I will be working hard at 10 a.m tomorrow. - Vào lúc 10h sáng mai, tôi đang làm việc.
- Now we are making necessary preparations for the honeymoon trip to Nha Trang.This day next week, we shall be visiting Nha Trang's tourist attractions
-> Bây giờ, chúng tôi đang chuẩn bị những thứ cần thiết cho chuyến đi hưởng tuần trăng mật ở Nha Trang.Ngày này tuần sau, chúng tôi sẽ đang tham quan các thắng cảnh du lịch của Nha Trang.

Phủ định:
S + shall/will not/won't + be + V-ing + O

Ví dụ:
- I will not be meeting her this time next week. - Tôi sẽ không gặp cô ấy vào tuần tới.
- Mr.Tuan will not be working at 5 o'clock this afternoon. - Vào 5 giờ chiều nay, ông tuấn sẽ không đi làm.

Nghi vấn:
shall/will + S + be + V-ing + O?

Ví dụ:
- Will you be meeting her this time next week? - Bạn sẽ gặp cô ấy vào tuần tới?
Will you be using your bicycle this evening? Chiều nay bạn sẽ đang sử dụng chiếc xe đạp phải không?

Để có thể hiểu và nắm vững kiến thức tiếng Anh cơ bản , bạn có thể tham gia vào các khóa học "Làm chủ tiếng Anh" tại English Anh Thầy - Trung tâm dạy tiếng Anh tại Hà Nội uy tín, được đông đáo các bạn trẻ, người đi làm lựa chọn. 
Share on Google Plus
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét